contradiction in terms Thành ngữ, tục ngữ
contradiction in terms
Idiom(s): contradiction in terms
Theme: CONFUSION
a statement containing a seeming contradiction.
• A wealthy pauper is a contradiction in terms.
• A straight-talking politician may seem a contradiction in terms.
mâu thuẫn về mặt thuật ngữ
Một cụm từ hoặc cách diễn đạt gây nhầm lẫn vì nó chứa các từ hoặc ý mâu thuẫn với nhau; một oxymoron. Tôm Jumbo là một mâu thuẫn như vậy về mặt .. Xem thêm: mâu thuẫn, thuật ngữ mâu thuẫn về mặt
một câu nói có vẻ như mâu thuẫn. Một người cùng kiệt giàu có là một mâu thuẫn về các mặt. Một chính trị gia (nhà) nói thẳng có vẻ mâu thuẫn về mặt .. Xem thêm: mâu thuẫn, thuật ngữ mâu thuẫn về mặt
Một tuyên bố dường như mâu thuẫn với chính nó, một phần của nó phủ nhận một phần khác. Ví dụ, tui luôn tin rằng "một triệu phú nghèo" là một sự mâu thuẫn trong các thuật ngữ. [Cuối những năm 1700]. Xem thêm: mâu thuẫn, thuật ngữ mâu thuẫn trong thuật ngữ
một tuyên bố hoặc nhóm từ liên kết các đối tượng hoặc ý tưởng bất tương thích. 1994 Toronto Life Veggie burger? - một điều mâu thuẫn mà tui không muốn tranh cãi: rau là tốt và cần thiết, nhưng ở vị trí của chúng. . Xem thêm: mâu thuẫn, thuật ngữ mâu thuẫn trong ˈterms
một tuyên bố hoặc mô tả có chứa hai từ hoặc cụm từ mâu thuẫn với ý nghĩa của nhau: Họ gọi dự án của họ là 'một cuộc tấn công hòa bình', đối với tui dườngcoi nhưmột sự mâu thuẫn về mặt thuật ngữ .. Xem thêm: mâu thuẫn, hạn. Xem thêm:
An contradiction in terms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with contradiction in terms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ contradiction in terms